QUY CHẾ CHI TRẢ PHỤ CẤP, HỖ TRỢ CHO
NGƯỜI LAO ĐỘNG
(Áp
dụng toàn Công ty TNHH [Tên Công Ty])
Điều 1. Mục đích và phạm vi áp dụng
1.1.
Quy chế này quy định nguyên tắc, đối tượng, hình thức chi trả các khoản phụ
cấp, hỗ trợ cho người lao động nhằm khuyến khích làm việc hiệu quả, ổn định đời
sống.
1.2. Áp dụng cho toàn bộ người lao động có hợp đồng từ 01 tháng trở lên đang
làm việc tại công ty.
Điều 2. Nguyên tắc chi trả
- Chi trả đúng đối tượng, minh
bạch, rõ ràng theo chính sách công ty.
- Phân loại rõ khoản tính BHXH,
tính thuế TNCN, được miễn thuế.
- Ưu tiên chi theo quyết định nội
bộ, tránh ghi cứng vào HĐLĐ nếu không bắt buộc.
- Đảm bảo chi đúng quy định của
pháp luật hiện hành về lao động, thuế và BHXH.
Điều 3. Danh mục các khoản phụ cấp & hỗ trợ
STT |
Khoản phụ cấp / hỗ trợ |
Mức chi tối đa |
Tính BHXH |
Tính thuế TNCN |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú triển khai |
1 |
Phụ
cấp ăn ca |
730.000đ/tháng |
❌ |
❌ |
TT
111/2013/TT-BTC |
Không
vượt ngưỡng, chi bằng tiền mặt/chuyển khoản |
2 |
Hỗ
trợ xăng xe |
300.000
– 800.000đ |
❌
(nếu không ghi HĐLĐ) |
✅
(nếu cố định) |
TT
111/2013/TT-BTC |
Chi
theo thực tế, lập bảng kê, không cố định hàng tháng |
3 |
Hỗ
trợ điện thoại |
200.000
– 500.000đ |
❌
(nếu không ghi HĐLĐ) |
✅
(nếu cố định) |
TT
111/2013/TT-BTC |
Nên
có quyết định nội bộ từng tháng/quý |
4 |
Phụ
cấp trách nhiệm |
Theo
chức danh |
✅
(nếu ghi HĐLĐ) |
✅ |
TT
06/2021/BLĐTBXH |
Ghi
rõ trong HĐLĐ hoặc phụ lục |
5 |
Phụ
cấp độc hại/ca đêm |
Theo
môi trường thực tế |
✅
(nếu ghi HĐLĐ) |
✅ |
Bộ
luật Lao động + TT 06 |
Có
quyết định phân ca hoặc định mức nội bộ |
6 |
Thưởng
hiệu suất, KPI |
Theo
đánh giá |
❌
(nếu không ghi HĐLĐ) |
✅ |
TT
111/2013/TT-BTC |
Không
ghi trong HĐLĐ, có quyết định từng kỳ |
7 |
Hỗ
trợ nuôi con nhỏ |
Tùy
chính sách |
❌
(nếu không ghi HĐLĐ) |
✅
(nếu chi cố định) |
TT
111/2013/TT-BTC |
Nên
chi linh hoạt hoặc theo chính sách phúc lợi nội bộ |
8 |
Phúc
lợi (sinh nhật, hiếu hỉ, du lịch) |
≤
1 tháng lương/năm |
❌ |
❌
(nếu không định kỳ) |
Công
văn 336/TCT-TNCN |
Không
vượt 1 tháng lương/năm, không chi định kỳ |
9 |
Thưởng
Tết, lương tháng 13 |
Theo
hiệu quả kinh doanh |
❌ |
✅ |
TT
111/2013/TT-BTC |
Tính
thuế như lương, không tính BHXH |
10 |
Hỗ
trợ đi lại ca đêm |
Theo
số lần thực tế |
❌
(nếu chi theo từng lần) |
❌
(nếu không cố định) |
TT
111/2013/TT-BTC |
Có
bảng kê, phiếu thanh toán từng ca |
Điều 4. Hồ sơ chi trả và lưu trữ
4.1.
Các khoản chi phải có đầy đủ hồ sơ:
- Quyết định/đề xuất được duyệt
- Bảng kê hoặc danh sách chi rõ
người nhận
- Chứng từ thanh toán (nếu có)
4.2.
Không ghi các khoản hỗ trợ này trong hợp đồng lao động, trừ khi là khoản cố
định bắt buộc theo luật.
Điều 5. Trách nhiệm thực hiện
- Phòng Nhân sự:
Theo dõi và lập danh sách đề xuất hàng tháng/quý.
- Phòng Kế toán:
Chi trả, theo dõi thuế TNCN và báo cáo tài chính.
- Trưởng bộ phận:
Đề xuất người được hưởng theo tiêu chí cụ thể.
Điều 6. Hiệu lực
- Quy chế này có hiệu lực từ ngày
ký ban hành.
- Các văn bản trước trái với quy
chế này đều bị bãi bỏ.
- Cập nhật theo quy định mới nếu
có thay đổi từ cơ quan Nhà nước.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét